CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỬ VIỆC
Số: …………………
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18/6/2012;
- Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên:
Hôm nay, ngày … tháng … năm ……., tại trụ sở Công ty ….., địa chỉ: …. Chúng tôi gồm có:
BÊN A: CÔNG TY .................................
|
Mã số thuế |
: |
……………… |
|
Địa chỉ |
: |
……………………………………………………………….. |
|
Điện thoại |
: |
………………. |
|
Tài khoản số |
: |
………………. Mở tại Ngân hàng ……….., Chi nhánh ……. |
|
Đại diện |
: |
………………. |
|
Chức vụ |
: |
………………. |
BÊN B: ÔNG/BÀ ………………………
|
Sinh ngày |
: |
…/…/……….. |
|
Số CMTND |
: |
………………. |
|
HKTT |
: |
………………. |
|
Nơi ở hiện tại |
: |
………………. |
|
Điện thoại |
: |
………………. |
Hai Bên thoả thuận thống nhất ký Hợp đồng lao động với những điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1: THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC VÀ VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
1.1. Thời hạn của Hợp đồng: 02 tháng. Bắt đầu từ ngày …/…/…… đến ngày …/…./……..
1.2. Địa điểm làm việc: …………………...
1.3. Vị trí làm việc: ………………………..
Công việc cụ thể:
- …………………………………………………………………………………;
- …………………………………………………………………………………;
- …………………………………………………………………………………;
- …………………………………………………………………………………;
- …………………………………………………………………………………;
ĐIỀU 2: CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
2.1. Thời giờ làm chính thức: 8 (tám) giờ 1 (một) ngày, 6 (sáu) ngày 1 (một) tuần.
2.2. Thời giờ làm thêm: Nếu phát sinh làm thêm giờ thì sẽ thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động.
ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
3.1. Quyền:
- Phương tiện đi lại làm việc: Bên B tự túc phương tiện đi lại.
- Mức lương chính: …….. đồng/tháng (Bằng chữ…………………………………...)
- Tiền thưởng và phúc lợi khác: Theo quy chế chung của Công ty.
- Hình thức trả lương: Trả bằng tiền mặt một lần một tháng, vào ngày 06 hàng tháng.
- Chế độ nghỉ ngơi (Nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...): Theo quy định chung của Nhà nước.
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: Hưởng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Chế độ khác: Được xét khen thưởng, bồi dưỡng nghiệp vụ theo quy chế Công ty và quy định của Nhà nước.
3.2. Nghĩa vụ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy, quy chế, kỷ luật lao động của Công ty;
- Chịu trách nhiệm trước cấp trên về hoạt động và hiệu quả công việc đã cam kết trong hợp đồng.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Quyền:
- Điều hành, quản lý Bên B hoàn thành công việc theo hợp đồng;
- Điều chuyển, tạm ngừng, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật và Quy chế lao động của Công ty.
4.2. Nghĩa vụ:
- Bảo đảm bố trí cho Bên B làm đúng vị trí làm việc, điều kiện làm việc theo đúng thoả thuận trong Hợp đồng này;
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động và quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5: BẢO MẬT THÔNG TIN
Mọi thông tin và tài liệu có liên quan đến hoạt động kinh doanh và các quan hệ, giao dịch hoặc các thương vụ của Bên A hoặc liên quan đến bất cứ khách hàng của Bên A hoặc bất kỳ vấn đề nào khác của Bên A mà Bên B có thể có được vì lý do công việc đều được coi là tuyệt mật và không được phép tiết lộ dưới bất kỳ hình thức nào cho Bên thứ ba nào khác cho dù Bên B đang làm việc hoặc đã nghỉ việc tại Bên A.
ĐIỀU 6: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến Hợp đồng này trước hết được các bên giải quyết thông qua thương lượng, hoà giải. Nếu không giải quyết được bằng thương lượng, hoà giải thì một trong các bên có quyền yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết.
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
7.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký;
7.2. Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu Hai Bên cùng thoả thuận thống nhất bằng văn bản;
7.3. Những vấn đề không ghi trong Hợp đồng này thì sẽ thực hiện theo quy định của pháp luật lao động hiện hành.
7.4. Hợp đồng này gồm 03 (ba) trang được làm thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
BÊN A
|
BÊN B
|